🔍
Search:
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG
🌟
ĐƯA LÊN ĐƯA XU…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
☆☆
Động từ
-
1
올라갔다 내려갔다 하다.
1
ĐI LÊN ĐI XUỐNG, LEO LÊN LEO XUỐNG:
Lên rồi lại xuống.
-
2
남의 이야깃거리가 되다.
2
BỊ NÓI QUA NÓI LẠI:
Trở thành chủ đề bàn tán của người khác.
-
3
수치가 어떤 기준보다 높았다가 낮았다가 하다.
3
LÊN XUỐNG:
Chỉ số có lúc cao lúc thấp so với một tiêu chuẩn nào đó.
-
4
짐이나 물건 등을 올렸다 내렸다 하다.
4
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đưa hành lí hay đồ vật lên xuống.
-
☆
Động từ
-
1
무거운 것이 올라갔다 내려갔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐI LÊN ĐI XUỐNG, ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Vật nặng đi lên rồi đi xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
8
어깨나 엉덩이가 들렸다 놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
8
NHÚN, LẮC:
Làm cho vai hay mông lên xuống. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
4
마음이 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4
BỒI HỒI, BỒN CHỒN, PHẬP PHỒNG:
Trong lòng hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
5
말을 하려고 하는 듯 입술이 붙었다 떨어졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
5
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi khép lại rồi mở ra như định nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
쓸데없이 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
3
PHÀN NÀN, CA THÁN:
Nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
6
가격이 오를 기미가 보이다.
6
LEO THANG:
Cho thấy chiều hướng giá cả tăng lên.